status nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

status nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm status giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của status.

Từ điển Anh Việt

  • status

    /'steitəs/

    * danh từ

    địa vị, thân phận, thân thế

    official status: địa vị chính thức

    diplomatic status: thân phận ngoại giao

    (pháp lý) quân hệ pháp lý (giữa người này với những người khác)

    tình trạng

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • status

    * kinh tế

    địa vị

    địa vị pháp lý

    địa vị xã hội (của một người)

    thân phận

    thân phận pháp lý

    tình hình

    tình hình, tình trạng

    tình trạng, địa vị pháp lý

    * kỹ thuật

    điều kiện

    tình trạng

    y học:

    trạng thái, tình trạng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • status

    the relative position or standing of things or especially persons in a society

    he had the status of a minor

    the novel attained the status of a classic

    atheists do not enjoy a favorable position in American life

    Synonyms: position

    Similar:

    condition: a state at a particular time

    a condition (or state) of disrepair

    the current status of the arms negotiations