silly nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

silly nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm silly giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của silly.

Từ điển Anh Việt

  • silly

    /'sili/

    * tính từ

    ngờ nghệch, ngớ ngẩn, khờ dại

    to say silly things: nói điều ngớ ngẩn

    choáng váng, mê mẩn

    to knock somebody silly: đánh ai choáng váng

    to go silly over a woman: quá say mê một người đàn bà

    (từ cổ,nghĩa cổ) ngây thơ; đơn giản, giản dị; yếu đuối

    the silly season

    mùa bàn chuyện dớ dẩn (vào tháng 8, tháng 9, lúc báo chí thiếu tin phải bàn chuyện dớ dẩn)

    * danh từ

    (thông tục) người ngờ nghệch, người ngớ ngẩn, người khờ dại

Từ điển Anh Anh - Wordnet