silly nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
silly
/'sili/
* tính từ
ngờ nghệch, ngớ ngẩn, khờ dại
to say silly things: nói điều ngớ ngẩn
choáng váng, mê mẩn
to knock somebody silly: đánh ai choáng váng
to go silly over a woman: quá say mê một người đàn bà
(từ cổ,nghĩa cổ) ngây thơ; đơn giản, giản dị; yếu đuối
the silly season
mùa bàn chuyện dớ dẩn (vào tháng 8, tháng 9, lúc báo chí thiếu tin phải bàn chuyện dớ dẩn)
* danh từ
(thông tục) người ngờ nghệch, người ngớ ngẩn, người khờ dại
Từ điển Anh Anh - Wordnet
silly
a word used for misbehaving children
don't be a silly
Similar:
cockamamie: ludicrous, foolish
gave me a cockamamie reason for not going
wore a goofy hat
a silly idea
some wacky plan for selling more books
Synonyms: cockamamy, goofy, sappy, wacky, whacky, zany
airheaded: lacking seriousness; given to frivolity
a dizzy blonde
light-headed teenagers
silly giggles
Synonyms: dizzy, empty-headed, featherbrained, giddy, light-headed, lightheaded
pathetic: inspiring scornful pity
how silly an ardent and unsuccessful wooer can be especially if he is getting on in years"- Dashiell Hammett
Synonyms: ridiculous
punch-drunk: dazed from or as if from repeated blows
knocked silly by the impact
slaphappy with exhaustion
Synonyms: slaphappy