dizzy nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

dizzy nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm dizzy giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của dizzy.

Từ điển Anh Việt

  • dizzy

    /'dizi/

    * tính từ

    hoa mắt, choáng váng, chóng mặt; làm hoa mắt, làm choáng váng, làm chóng mặt

    cao ngất (làm chóng mặt...)

    quay tít, xoáy cuộn (làm chóng mặt)

    * ngoại động từ

    làm hoa mắt, làm chóng mặt

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • dizzy

    make dizzy or giddy

    a dizzying pace

    having or causing a whirling sensation; liable to falling

    had a dizzy spell

    a dizzy pinnacle

    had a headache and felt giddy

    a giddy precipice

    feeling woozy from the blow on his head

    a vertiginous climb up the face of the cliff

    Synonyms: giddy, woozy, vertiginous

    Similar:

    airheaded: lacking seriousness; given to frivolity

    a dizzy blonde

    light-headed teenagers

    silly giggles

    Synonyms: empty-headed, featherbrained, giddy, light-headed, lightheaded, silly