giddy nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

giddy nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm giddy giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của giddy.

Từ điển Anh Việt

  • giddy

    /'gidi/

    * tính từ

    chóng mặt, choáng váng, lảo đảo

    to feel giddy: cảm thấy chóng mặt

    làm chóng mặt, làm choáng váng

    a giddy height: độ cao làm chóng mặt

    a giddy success: một thắng lợi làm chóng mặt

    nhẹ dạ, phù phiếm

    a giddy young girl: cô gái trẻ phù phiếm nhẹ dạ

    to play the giddy goat: làm những chuyện phù phiếm tầm phào; chơi nhảm mất thời giờ; lông bông

    * ngoại động từ

    làm chóng mặt, làm choáng váng

    * nội động từ

    chóng mặt, choáng váng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • giddy

    Similar:

    dizzy: having or causing a whirling sensation; liable to falling

    had a dizzy spell

    a dizzy pinnacle

    had a headache and felt giddy

    a giddy precipice

    feeling woozy from the blow on his head

    a vertiginous climb up the face of the cliff

    Synonyms: woozy, vertiginous

    airheaded: lacking seriousness; given to frivolity

    a dizzy blonde

    light-headed teenagers

    silly giggles

    Synonyms: dizzy, empty-headed, featherbrained, light-headed, lightheaded, silly