shout nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

shout nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm shout giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của shout.

Từ điển Anh Việt

  • shout

    /ʃaut/

    * danh từ

    tiếng kêu; sự la hét, sự hò hét

    (từ lóng) chầu khao

    it is my shout: đến chầu tớ khao, đến lượt tớ làm đầu tàu

    * động từ

    la hét, hò hét, reo hò

    to shout at the top of one's voice: gân cổ lên mà hét

    to shout for joy: reo hò vui sướng

    quát tháo, thét

    don't shout at me: đừng quát tôi

    (từ lóng) khao, thết

    to shout someone a drink: khao ai chầu rượu, thết ai chầu rượu

    to shout down

    la phản đối, la thét buột (một diễn giả) phải thôi nói

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • shout

    utter in a loud voice; talk in a loud voice (usually denoting characteristic manner of speaking)

    My grandmother is hard of hearing--you'll have to shout

    Antonyms: whisper

    utter a sudden loud cry

    she cried with pain when the doctor inserted the needle

    I yelled to her from the window but she couldn't hear me

    Synonyms: shout out, cry, call, yell, scream, holler, hollo, squall

    Similar:

    cry: a loud utterance; often in protest or opposition

    the speaker was interrupted by loud cries from the rear of the audience

    Synonyms: outcry, call, yell, vociferation

    exclaim: utter aloud; often with surprise, horror, or joy

    `I won!' he exclaimed

    `Help!' she cried

    `I'm here,' the mother shouted when she saw her child looking lost

    Synonyms: cry, cry out, outcry, call out

    abuse: use foul or abusive language towards

    The actress abused the policeman who gave her a parking ticket

    The angry mother shouted at the teacher

    Synonyms: clapperclaw, blackguard