squall nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
squall nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm squall giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của squall.
Từ điển Anh Việt
squall
/skwɔ:l/
* danh từ
cơn gió mạnh (thường có mưa hoặc tuyết...)
the wind blows in squalls: gió thổi từng cơn
black squall: cơn gió mạnh mang theo mây đen
white squall: cơn gió mạnh không mang theo mây đen
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) sự rối loạn, sự náo loạn
to look out for squalls
đề phòng nguy hiểm
* nội động từ
có gió mạnh, có gió thổi từng cơn dữ dội
* danh từ
tiếng thét thất thanh
sự kêu la
* động từ
kêu, la, thét
Từ điển Anh Anh - Wordnet
squall
sudden violent winds; often accompanied by precipitation
make high-pitched, whiney noises
blow in a squall
When it squalls, a prudent sailor reefs his sails
Similar:
shout: utter a sudden loud cry
she cried with pain when the doctor inserted the needle
I yelled to her from the window but she couldn't hear me