policy nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
policy
/'pɔlisi/
* danh từ
chính sách (của chính phủ, đảng...)
foreign policy: chính sách đối ngoại
cách xử sự, cách giải quyết (vấn đề...) đường lối hành động
it is the best policy: đó là đường lối tốt nhất, đó là cách xử sự tốt nhất
sự khôn ngoan, sự khôn khéo, sự tin tưởng, sự sáng suốt, sự sắc bén (về chính trị, về sự chỉ đạo công việc)
(Ê-cốt) vườn rộng (quanh lâu đài)
* danh từ
hợp đồng, khế ước
insurance policy; policy of insurance (assurance): hợp đồng bảo hiểm
policy
chính sách, chế độ
insurance p. chế độ bảo hiểm
investment p. chính sách đầu tư vốn
ordering p. chính sách thu mua
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
policy
* kinh tế
chính sách
đơn bảo hiểm
hợp đồng bảo hiểm
sách lược
* kỹ thuật
chính sách
nguyên tắc
Từ điển Anh Anh - Wordnet
policy
a plan of action adopted by an individual or social group
it was a policy of retribution
a politician keeps changing his policies
a line of argument rationalizing the course of action of a government
they debated the policy or impolicy of the proposed legislation
written contract or certificate of insurance
you should have read the small print on your policy
Synonyms: insurance policy, insurance
- policy
- policy-on
- policy aim
- policy lag
- policy mix
- policy-off
- policy loan
- policy year
- policymaker
- policy - off
- policy board
- policy maker
- policy space
- policyholder
- policymaking
- policy change
- policy clause
- policy holder
- policy manual
- policy reform
- policy target
- policy-holder
- policy-making
- policy reserve
- policy targets
- policy decision
- policy guideline
- policy statement
- policy guidelines
- policy instruments
- policy-making body
- policy coordination
- policy implementation
- policy of retrenchment
- policy proof of interest
- policy making (policy-making)
- policy of technical development
- policy ineffectiveness proposition
- policy of industrial decentralization
- policy based network management (pbnm)
- policy/project management system (pms)