policy making (policy-making) nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
policy making (policy-making) nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm policy making (policy-making) giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của policy making (policy-making).
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
policy making (policy-making)
* kinh tế
hoạch định chính sách
quyết sách
sự đưa ra quyết định
Từ liên quan
- policy
- policy-on
- policy aim
- policy lag
- policy mix
- policy-off
- policy loan
- policy year
- policymaker
- policy - off
- policy board
- policy maker
- policy space
- policyholder
- policymaking
- policy change
- policy clause
- policy holder
- policy manual
- policy reform
- policy target
- policy-holder
- policy-making
- policy reserve
- policy targets
- policy decision
- policy guideline
- policy statement
- policy guidelines
- policy instruments
- policy-making body
- policy coordination
- policy implementation
- policy of retrenchment
- policy proof of interest
- policy making (policy-making)
- policy of technical development
- policy ineffectiveness proposition
- policy of industrial decentralization
- policy based network management (pbnm)
- policy/project management system (pms)