insurance nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
insurance
/in'ʃuərəns/
* danh từ
sự bảo hiểm
tiền đóng bảo hiểm; tiền bảo hiểm được hưởng
hợp đồng bảo hiểm
Insurance
(Econ) Bảo hiểm
+ Bảo hiểm cho phép mọi người đổi rủi ro của việc thua thiệt lớn để lấy sự chắc chắn của việc thua thiệt nhỏ.
insurance
(toán kinh tế) sự bảo hiểm biện pháp bảo hiểm, chế độ bảo hiểm
acsidnet i. bảo hiểm tai nạn
life i. bảo hiểm đời sống
property i. bảo hiểm tài sản
term life i. bảo hiểm suốt đời
Từ điển Anh Anh - Wordnet
insurance
promise of reimbursement in the case of loss; paid to people or companies so concerned about hazards that they have made prepayments to an insurance company
Similar:
policy: written contract or certificate of insurance
you should have read the small print on your policy
Synonyms: insurance policy
indemnity: protection against future loss
- insurance
- insurance fee
- insurance law
- insurance tax
- insurance bond
- insurance firm
- insurance fund
- insurance loss
- insurance note
- insurance plan
- insurance pole
- insurance rate
- insurance agent
- insurance bonus
- insurance claim
- insurance funds
- insurance money
- insurance trust
- insurance value
- insurance amount
- insurance broker
- insurance clause
- insurance market
- insurance policy
- insurance rebate
- insurance scheme
- insurance shares
- insurance stamps
- insurance supply
- insurance benefit
- insurance company
- insurance premium
- insurance reserve
- insurance business
- insurance contract
- insurance coverage
- insurance expenses
- insurance for life
- insurance in force
- insurance industry
- insurance of goods
- insurance proceeds
- insurance register
- insurance shipment
- insurance surveyor
- insurance appraiser
- insurance canvasser
- insurance documents
- insurance indemnity
- insurance ombudsman