pelt nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

pelt nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm pelt giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của pelt.

Từ điển Anh Việt

  • pelt

    /pelt/

    * danh từ

    tấm da con lông

    tấm da sống

    * danh từ

    sự ném loạn xạ, sự bắn loạn xạ

    sự trút xuống, sự đập xuống, sự đập mạnh (mưa)

    as full pelt

    vắt chân lên cổ mà chạy; chạy hết tốc lực

    * ngoại động từ

    ném loạn xạ vào, ném túi bụi vào, ném như mưa vào; bắn loạn xạ vào, bắn như mưa vào

    to pelt someone with stones: ném đá như mưa vào ai

    * nội động từ

    (+ at) bắn loạn xạ vào

    to pelt at someone: bắn loạn xạ vào ai

    trút xuống, đập mạnh (mưa)

    rain is pelting down: mưa trút xuống như thác

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) vắt chân lên cổ mà chạy; chạy hết tốc lực; vội vã hối hả

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • pelt

    * kinh tế

    vỏ

    vỏ lông

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • pelt

    cast, hurl, or throw repeatedly with some missile

    They pelted each other with snowballs

    Synonyms: bombard

    Similar:

    fur: the dressed hairy coat of a mammal

    hide: body covering of a living animal

    Synonyms: skin

    pepper: attack and bombard with or as if with missiles

    pelt the speaker with questions

    pour: rain heavily

    Put on your rain coat-- it's pouring outside!

    Synonyms: stream, rain cats and dogs, rain buckets