norm nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

norm nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm norm giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của norm.

Từ điển Anh Việt

  • norm

    /nɔ:m/

    * danh từ

    quy tắc tiêu chuẩn

    chỉ tiêu (trong sản xuất)

  • Norm

    (Econ) Định mức tăng lương.

    + Là mức tăng lương thông thường được xác định tại từng thời điểm trong chính sách thu nhập.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • norm

    a standard or model or pattern regarded as typical

    the current middle-class norm of two children per family

    Similar:

    average: a statistic describing the location of a distribution

    it set the norm for American homes