nip and tuck nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

nip and tuck nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm nip and tuck giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của nip and tuck.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • nip and tuck

    Similar:

    face lift: plastic surgery to remove wrinkles and other signs of aging from your face; an incision is made near the hair line and skin is pulled back and excess tissue is excised

    some actresses have more than one face lift

    Synonyms: facelift, lift, face lifting, cosmetic surgery, rhytidectomy, rhytidoplasty

    neck and neck: inconclusive as to outcome; close or just even in a race or comparison or competition

    as they approached the finish line they were neck and neck

    the election was a nip and tuck affair

    Synonyms: head-to-head

    neck and neck: even or close in a race or competition or comparison

    the horses ran neck and neck

    he won nip and tuck

    Synonyms: head-to-head

Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh. Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến englishsticky@gmail.com (chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).