muck nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
muck
/mʌk/
* danh từ
phân chuồng
(thông tục) rác rưởi; đồ ô uế, đồ nhớp nhúa, đồ kinh tởm
(thông tục) tình trạng bẩn tưởi
ti be all a muck; to be in a muck: bẩn tưởi
tạp chất (ở quặng)
to be all of a muck of sweat
nhớp nháp mồ hôi, đẫm mồ hôi
to make a muck of
làm bẩn, làm nhơ, làm hỏng
* ngoại động từ
làm bẩn, làm nhơ
to muck one's hands: làm bẩn tay
(thông tục) (+ up) làm hư, làm hỏng, phá rối
to muck up one's aải: làm hỏng việc, làm rối việc
lấy hết tạp chất (ở quặng)
* nội động từ (từ lóng)
(+ about) đi lêu lổng
làm những việc vô ích
Từ điển Anh Anh - Wordnet
muck
remove muck, clear away muck, as in a mine
Similar:
sludge: any thick, viscous matter
Synonyms: slime, goo, goop, gook, guck, gunk, ooze
droppings: fecal matter of animals
Synonyms: dung
manure: spread manure, as for fertilization
mire: soil with mud, muck, or mire
The child mucked up his shirt while playing ball in the garden