leaf nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

leaf nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm leaf giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của leaf.

Từ điển Anh Việt

  • leaf

    /li:f/

    * danh từ, số nhiều leaves /li:vz/

    lá cây; lá (vàng, bạc...)

    to be in leaf; to come into leaf: ra lá, mọc lá

    tờ (giấy)

    tấm đôi (tấm ván ở mặt bàn có thể bỏ đi hoặc lắp vào chỗ cho bàn to thêm)

    to take a leaf out of someone's book

    noi gương ai, bắt chước ai

    to turn over a new leaf

    cải tà quy chính; đổi tính, đổi nết

    bắt đầu lại tất cả

    * nội động từ

    trổ lá, ra lá

    * ngoại động từ ((thường) + through, over)

    dở (sách)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • leaf

    * kinh tế

    lá cây

    lá thuốc lá hái tươi

    * kỹ thuật

    diệp

    lá

    lá (kim loại)

    lá bản lề

    lá nhỏ

    nắp lật

    phiến mỏng

    tấm

    xây dựng:

    cánh cầu mở

    cánh cửa

    chớp cửa

    thành tường rỗng

    xupap cửa van

    cơ khí & công trình:

    cánh van bướm

    toán & tin:

    tờ, tấm, lá

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • leaf

    the main organ of photosynthesis and transpiration in higher plants

    Synonyms: leafage, foliage

    a sheet of any written or printed material (especially in a manuscript or book)

    Synonyms: folio

    hinged or detachable flat section (as of a table or door)

    turn over pages

    leaf through a book

    leaf a manuscript

    produce leaves, of plants

    Similar:

    flick: look through a book or other written material

    He thumbed through the report

    She leafed through the volume

    Synonyms: flip, thumb, riffle, riff