thumb nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

thumb nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm thumb giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của thumb.

Từ điển Anh Việt

  • thumb

    /θʌm/

    * danh từ

    ngón tay cái

    ngón tay cái của găng tay

    to be under someone's thumb

    bị ai thống trị, bị ai kiềm chế; ở dưới quyền ai

    to bite one's thumb at somebody

    lêu lêu chế nhạo ai

    his fingers are all thumbs

    nó vụng về hậu đậu

    thumbs down

    dấu ra hiệu từ chối (không tán thành)

    thumbs up

    dấu ra hiệu đồng ý (tán thành)

    * ngoại động từ

    dở qua (trang sách)

    to thumb the pages of a book: dở qua trang sách

    vận dụng vụng về, điều khiển vụng về

    to thumb the piano: đánh pianô vụng về

    to thumb one's nose at someone

    (thông tục) để ngón tay cái lên mũi để chế nhạo ai, lêu lêu ai; nhạo ai, miệt thị ai

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • thumb

    the thick short innermost digit of the forelimb

    Synonyms: pollex

    the part of a glove that provides a covering for the thumb

    Similar:

    ovolo: a convex molding having a cross section in the form of a quarter of a circle or of an ellipse

    Synonyms: quarter round

    hitchhike: travel by getting free rides from motorists

    Synonyms: hitch

    flick: look through a book or other written material

    He thumbed through the report

    She leafed through the volume

    Synonyms: flip, riffle, leaf, riff

    finger: feel or handle with the fingers

    finger the binding of the book