finger nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

finger nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm finger giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của finger.

Từ điển Anh Việt

  • finger

    /'fiɳgə/

    * danh từ

    ngón tay

    ngón tay bao găng

    vật hình ngón tay (trong máy...)

    to burn one's fingers

    burn to cross one's fingers

    cross to have a finger in the pie

    pie to lay a finger on

    sờ nhẹ, đụng tới

    to let something slip through one's fingers

    buông lỏng cái gì

    to lift (stir) a finger

    nhích ngón tay (là được)

    to look through one's fingers at

    vờ không trông thấy

    my fingers itch

    tôi sốt ruột, tôi nóng lòng (muốn làm cái gì)

    his fingers are all thumbs

    (xem) thumbs

    to put one's finger on

    vạch đúng (những cái gì sai trái)

    to turn (twist) someone round one's finger

    mơn trớn ai

    with a wet finger

    dễ dàng, thoải mái

    * ngoại động từ

    sờ mó

    to finger a piece of cloth: sờ xem một tấm vải

    ăn tiền, ăn hối lộ

    to finger someone's money: ăn tiền của ai

    đánh (đàn); búng (dây đàn bằng ngón tay)

    to finger the piano: đánh pianô

    ghi cách sử dụng các ngón tay (vào bản nhạc)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • finger

    any of the terminal members of the hand (sometimes excepting the thumb)

    her fingers were long and thin

    the length of breadth of a finger used as a linear measure

    Synonyms: fingerbreadth, finger's breadth, digit

    one of the parts of a glove that provides covering for a finger or thumb

    feel or handle with the fingers

    finger the binding of the book

    Synonyms: thumb

    search for on the computer

    I fingered my boss and found that he is not logged on in the afternoons

    indicate the fingering for the playing of musical scores for keyboard instruments

    Similar:

    feel: examine by touch

    Feel this soft cloth!

    The customer fingered the sweater