fingered nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
fingered nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm fingered giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của fingered.
Từ điển Anh Việt
fingered
/'fiɳgəd/
* tính từ
có ngón tay ((thường) ở tính từ ghép)
có vết ngón tay bôi bẩn, có hằn vết ngón tay
Từ điển Anh Anh - Wordnet
fingered
having or resembling a finger or fingers; often used in combination
the fingered roots of giant trees
rosy-fingered
three-fingered cartoon characters
Antonyms: fingerless
Similar:
finger: feel or handle with the fingers
finger the binding of the book
Synonyms: thumb
feel: examine by touch
Feel this soft cloth!
The customer fingered the sweater
Synonyms: finger
finger: search for on the computer
I fingered my boss and found that he is not logged on in the afternoons
finger: indicate the fingering for the playing of musical scores for keyboard instruments