flick nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

flick nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm flick giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của flick.

Từ điển Anh Việt

  • flick

    /flick/

    * danh từ

    cú đánh nhẹ, cái đập nhẹ, cái gõ nhẹ, cái giật, cái nảy, cái búng

    tiếng tách tách

    (từ lóng) phim chiếu bóng

    (số nhiều) (từ lóng) buổi chiếu phim

    * ngoại động từ

    đánh nhẹ, vụt nhẹ, gõ nhẹ, búng

    ((thường) + away, off) phủi (bụi...)

    to flick out

    rút ra, kéo ra, nhổ lên

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • flick

    * kinh tế

    mỡ cật lợn

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • flick

    a light sharp contact (usually with something flexible)

    he gave it a flick with his finger

    he felt the flick of a whip

    a short stroke

    look through a book or other written material

    He thumbed through the report

    She leafed through the volume

    Synonyms: flip, thumb, riffle, leaf, riff

    twitch or flutter

    the paper flicked

    Synonyms: ruffle, riffle

    touch or hit with a light, quick blow

    flicked him with his hand

    remove with a flick (of the hand)

    Similar:

    movie: a form of entertainment that enacts a story by sound and a sequence of images giving the illusion of continuous movement

    they went to a movie every Saturday night

    the film was shot on location

    Synonyms: film, picture, moving picture, moving-picture show, motion picture, motion-picture show, picture show, pic

    flicker: flash intermittently

    The lights flicked on and off

    flip: cause to move with a flick

    he flicked his Bic

    jerk: throw or toss with a quick motion

    flick a piece of paper across the table

    jerk his head

    flicker: shine unsteadily

    The candle flickered

    snap: cause to make a snapping sound

    snap your fingers

    Synonyms: click