thumbed nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
thumbed nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm thumbed giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của thumbed.
Từ điển Anh Việt
thumbed
* tính từ
có răng; hình răng cưa (mào gà)
bị bôi bẩn; nhàu nát (sách)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
thumbed
(of pages) worn or soiled by thumb and fingers by frequent handling or turning
well-thumbed pages of the dictionary
Similar:
hitchhike: travel by getting free rides from motorists
flick: look through a book or other written material
He thumbed through the report
She leafed through the volume
Synonyms: flip, thumb, riffle, leaf, riff
finger: feel or handle with the fingers
finger the binding of the book
Synonyms: thumb