instrument nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

instrument nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm instrument giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của instrument.

Từ điển Anh Việt

  • instrument

    /'instrumənt/

    * danh từ

    dụng cụ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

    nhạc khí

    công cụ, phương tiện

    an instrument of government: một công cụ cai trị

    văn kiện

    * ngoại động từ

    cung cấp dụng cụ máy móc cho

    phối dàn nhạc

  • instrument

    dụng cụ

    dial i. dụng cụ có mặt số, đồng hồ đo

    measuring i. (máy tính) dụng cụ đo

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • instrument

    a device that requires skill for proper use

    the means whereby some act is accomplished

    my greed was the instrument of my destruction

    science has given us new tools to fight disease

    Synonyms: tool

    a person used by another to gain an end

    Synonyms: pawn, cat's-paw

    equip with instruments for measuring, recording, or controlling

    write an instrumental score for

    Synonyms: instrumentate

    address a legal document to

    Similar:

    legal document: (law) a document that states some contractual relationship or grants some right

    Synonyms: legal instrument, official document

    instrumental role: the semantic role of the entity (usually inanimate) that the agent uses to perform an action or start a process

    musical instrument: any of various devices or contrivances that can be used to produce musical tones or sounds