instrumentality nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

instrumentality nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm instrumentality giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của instrumentality.

Từ điển Anh Việt

  • instrumentality

    /,instrumen'tæliti/

    * danh từ

    tính chất dụng cụ; tính chất công cụ

    phương tiện

    by the instrumentality of: bằng phương tiện, thông qua

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • instrumentality

    * kinh tế

    cơ quan phát hành công cụ

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • instrumentality

    a subsidiary organ of government created for a special purpose

    are the judicial instrumentalities of local governments adequate?

    he studied the French instrumentalities for law enforcement

    the quality of being instrumental for some purpose

    an artifact (or system of artifacts) that is instrumental in accomplishing some end

    Synonyms: instrumentation