instrumentation nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

instrumentation nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm instrumentation giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của instrumentation.

Từ điển Anh Việt

  • instrumentation

    /,instrumen'teiʃn/

    * danh từ

    sự phối dàn nhạc

    danh sách những nhạc khí dùng cho một bản nhạc

    (như) instrumentality

    khoa học nghiên cứu dụng cụ

    việc làm (mổ...) bằng dụng cụ; sự sử dụng dụng cụ (khoa học)

    sự trang bị dụng cụ, sự trang bị máy móc

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • instrumentation

    * kỹ thuật

    khí cụ đo kiểm

    xây dựng:

    máy móc đo kiểm

    sự trang thiết bị

    điện lạnh:

    trang thiết bị đo

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • instrumentation

    the act of providing or using the instruments needed for some implementation

    the instruments called for in a musical score or arrangement for a band or orchestra

    Similar:

    instrumentality: an artifact (or system of artifacts) that is instrumental in accomplishing some end

    orchestration: the act of arranging a piece of music for an orchestra and assigning parts to the different musical instruments