orchestration nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
orchestration nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm orchestration giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của orchestration.
Từ điển Anh Việt
orchestration
/,ɔ:kes'treiʃn/
* danh từ
(âm nhạc) sự phối dàn nhạc; sự soạn lại cho dàn nhạc, sự soạn cho dàn nhạc
Từ điển Anh Anh - Wordnet
orchestration
an arrangement of a piece of music for performance by an orchestra or band
the act of arranging a piece of music for an orchestra and assigning parts to the different musical instruments
Synonyms: instrumentation
an arrangement of events that attempts to achieve a maximum effect
the skillful orchestration of his political campaign