pawn nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

pawn nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm pawn giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của pawn.

Từ điển Anh Việt

  • pawn

    /pɔ:n/

    * danh từ

    con tốt (trong bộ cờ)

    (nghĩa bóng) tốt đen, anh cầm cờ chạy hiệu

    * danh từ

    sự cầm đồ

    to be in pawn: bị đem cầm đi

    to put something in pawn: đem cầm vật gì

    to take something out of pawn: chuộc lại vật gì đã cầm

    vật đem cầm

    * ngoại động từ

    cầm, đem cầm

    (nghĩa bóng) đem đảm bảo

    to pawn one's honour: đem danh sự ra đảm bảo

    to pawn one's life: lấy tính mệnh ra đảm bảo

    to pawn one's word: hứa

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • pawn

    * kinh tế

    cầm cố

    cầm đồ

    sự cầm cố

    thế chấp

    vật cầm cố

    vật cầm thế

    * kỹ thuật

    cầm đồ

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • pawn

    an article deposited as security

    (chess) the least powerful piece; moves only forward and captures only to the side; it can be promoted to a more powerful piece if it reaches the 8th rank

    borrowing and leaving an article as security for repayment of the loan

    leave as a guarantee in return for money

    pawn your grandfather's gold watch

    Synonyms: soak, hock

    Similar:

    instrument: a person used by another to gain an end

    Synonyms: cat's-paw