indication nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
indication
/,indi'keiʃn/
* danh từ
sự chỉ; số chỉ
sự biểu thị, sự biểu lộ; dấu hiệu
to give clear indication of one's intention: biểu lộ rõ ràng ý định của mình
(y học) sự chỉ dẫn (về cách dùng thuốc)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
indication
* kinh tế
chất chỉ thị
chỉ số
dấu hiệu
máy chỉ thị
sự báo hiệu
sự biểu thị
* kỹ thuật
dấu hiệu
sự chỉ
sự chỉ dẫn
y học:
chỉ định (trong y học)
xây dựng:
đèn hiệu chỉ dẫn
mốc chỉ dẫn
toán & tin:
sự chỉ ra
điện:
sự chỉ thị
sự kí hiệu
Từ điển Anh Anh - Wordnet
indication
something that serves to indicate or suggest
an indication of foul play
indications of strain
symptoms are the prime indicants of disease
Synonyms: indicant
the act of indicating or pointing out by name
Synonyms: denotation
(medicine) a reason to prescribe a drug or perform a procedure
the presence of bacterial infection was an indication for the use of antibiotics
Antonyms: contraindication
something (as a course of action) that is indicated as expedient or necessary
there were indications that it was time to leave
Similar:
reading: a datum about some physical state that is presented to a user by a meter or similar instrument
he could not believe the meter reading
the barometer gave clear indications of an approaching storm
Synonyms: meter reading