hydrogen nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

hydrogen nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm hydrogen giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của hydrogen.

Từ điển Anh Việt

  • hydrogen

    /'haidridʤən/

    * danh từ

    (hoá học) Hyddrô

    light hydrogen: hyddrô nhẹ

    heavy hydrogen: hyddrô nặng

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • hydrogen

    * kỹ thuật

    H

    hóa học & vật liệu:

    nguyên tố hóa học (ký hiệu H)

    hiđrogen

    xây dựng:

    hidro

    điện lạnh:

    hydro

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • hydrogen

    a nonmetallic univalent element that is normally a colorless and odorless highly flammable diatomic gas; the simplest and lightest and most abundant element in the universe

    Synonyms: H, atomic number 1