habit nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

habit nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm habit giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của habit.

Từ điển Anh Việt

  • habit

    /'hæbit/

    * danh từ

    thói quen, tập quán

    to be in the habit of...: có thói quen...

    to fall into a habit: nhiễm một thói quen

    to break of a habit: bỏ một thói quen

    thể chất, tạng người; vóc người

    a man of corpulent habit: người vóc đẫy đà

    tính khí, tính tình

    a habit of mind: tính tình, tính khí

    (sinh vật học) cách mọc; cách phát triển

    bộ quần áo đi ngựa (của đàn bà) ((cũng) riding habit)

    (từ cổ,nghĩa cổ) áo (chủ yếu là của thầy tu)

    * ngoại động từ

    mặc quần áo cho

    (từ cổ,nghĩa cổ) ở, cư trú tại (một nơi nào)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • habit

    * kinh tế

    cách phát triển

    tập quán

    tập tính

    thói quen (mua)

    * kỹ thuật

    dạng

    lề thói

    xây dựng:

    thói quen

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • habit

    an established custom

    it was their habit to dine at 7 every evening

    Synonyms: wont

    (psychology) an automatic pattern of behavior in reaction to a specific situation; may be inherited or acquired through frequent repetition

    owls have nocturnal habits

    she had a habit twirling the ends of her hair

    long use had hardened him to it

    Synonyms: use

    a distinctive attire worn by a member of a religious order

    the general form or mode of growth (especially of a plant or crystal)

    a shrub of spreading habit

    attire that is typically worn by a horseback rider (especially a woman's attire)

    Synonyms: riding habit

    put a habit on

    Similar:

    substance abuse: excessive use of drugs

    Synonyms: drug abuse