habitual nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

habitual nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm habitual giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của habitual.

Từ điển Anh Việt

  • habitual

    /hə'bitjuəl/

    * tính từ

    thường, thường lệ, quen thuộc, thường dùng

    quen thói, thường xuyên, nghiện nặng

    a habitual liar: một người quen thói nói dối

    a habitual drunkard: một người thường xuyên say rượu

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • habitual

    Similar:

    accustomed: commonly used or practiced; usual

    his accustomed thoroughness

    took his customary morning walk

    his habitual comment

    with her wonted candor

    Synonyms: customary, wonted