accustomed nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
accustomed nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm accustomed giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của accustomed.
Từ điển Anh Việt
accustomed
/ə'kʌstəmd/
* tính từ
quen với; thành thói quen, thành thường lệ
to be accustomed to rise early: quen với dậy sớm
to be (get, become) accustomed to the new mode of life: quen với nếp sống mới
Từ điển Anh Anh - Wordnet
accustomed
(often followed by `to') in the habit of or adapted to
accustomed to doing her own work
I've grown accustomed to her face
Antonyms: unaccustomed
commonly used or practiced; usual
his accustomed thoroughness
took his customary morning walk
his habitual comment
with her wonted candor
Synonyms: customary, habitual, wonted
Similar:
habituate: make psychologically or physically used (to something)
She became habituated to the background music
Synonyms: accustom