accustom nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

accustom nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm accustom giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của accustom.

Từ điển Anh Việt

  • accustom

    /ə'kʌstəm/

    * ngoại động từ

    làm cho quen, tập cho quen

    to accustom oneself to something: làm cho quen với việc gì

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • accustom

    Similar:

    habituate: make psychologically or physically used (to something)

    She became habituated to the background music