customary nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
customary nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm customary giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của customary.
Từ điển Anh Việt
customary
/'kʌstəməri/
* tính từ
thông thường, theo lệ thường, thành thói quen
(pháp lý) theo tục lệ, theo phong tục (luật pháp)
* danh từ
bộ luật theo tục lệ
Từ điển Anh Anh - Wordnet
customary
in accordance with convention or custom
sealed the deal with the customary handshake
Similar:
accustomed: commonly used or practiced; usual
his accustomed thoroughness
took his customary morning walk
his habitual comment
with her wonted candor