gradient nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
gradient
/'greidjənt/
* danh từ
dốc, đường dốc; độ dốc
a steep gradient: đường dốc tuộc
speed on a gradient: tốc độ lên dốc (ôtô)
(vật lý) Graddien
temperature gradient: graddien độ nhiệt
pressure gradient: graddien áp xuất
gradient
(Tech) thang độ; độ nghiêng, mặt dốc; graddiên
gradient
(hình học); (vật lí) građiên của một hàm
g. of a function građiên của một hàm
energy g. građiên năng lượng
presure g. građiên áp
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
gradient
* kỹ thuật
độ chênh lệch
độ dốc
độ dốc dọc
độ dốc mái
độ nghiêng
dốc
đường dốc
đường dốc, građien
građien giảm
mái dốc
sự nghiêng
tốc độ
xây dựng:
đoạn đường dốc
građien
građiên
Từ điển Anh Anh - Wordnet
gradient
a graded change in the magnitude of some physical quantity or dimension
the property possessed by a line or surface that departs from the horizontal
a five-degree gradient
Synonyms: slope
- gradient
- gradienter
- gradient fill
- gradient post
- gradient fills
- gradient ratio
- gradient shade
- gradient method
- gradient (up-grade)
- gradient microphone
- gradient index fiber
- gradient of function
- gradient (down-grade)
- gradient of a function
- gradient of conductivity
- gradient of a straight line
- gradient of refractive index
- gradient due to super-elevation