genius nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

genius nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm genius giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của genius.

Từ điển Anh Việt

  • genius

    /'dʤenitiv/

    * danh từ, số nhiều geniuses

    (không có snh) thiên tài, thiên tư

    a poet of genius: nhà thơ thiên tài

    to have a genius for mathematcs: có thiên tài về toán học

    người thiên tài, người anh tài, bậc kỳ tài

    (thường) dùng số ít thần bản mệnh (tôn giáo La-mã)

    tinh thần, đặc tính (chủng tộc, ngôn ngữ, thời đại...)

    liên tưởng; cảm hứng

    (số nhiều genii) thần

    good genius: thần thiện

    evil genius: thần ác

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • genius

    * kỹ thuật

    xây dựng:

    thiên tài

Từ điển Anh Anh - Wordnet