exclusive nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

exclusive nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm exclusive giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của exclusive.

Từ điển Anh Việt

  • exclusive

    /iks'klu:siv/

    * tính từ

    loại trừ

    riêng biệt, dành riêng (câu lạc bộ, cửa hàng...); độc chiếm, độc quyền

    an exclusive interview: cuộc phỏng vấn dành riêng (cho một tờ báo)

    exclusive right to sell something: độc quyền bán cái gì

    độc nhất

    one's exclusive occupation: công việc độc nhất của mình

    (dùng như phó từ) trừ, không kể, không gồm

    from page one to page ten exclusive: từ trang 1 đến trang 10 không kể trang 10

    100,000 people exclusive of women: 100 000 người không kể đàn bà con gái

  • exclusive

    (Tech) loại trừ; duy nhất; chuyên nhất, độc chiếm, độc quyền

  • exclusive

    loại trừ

    mutually e. loại trừ lẫn nhau, xung khắc nhau

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • exclusive

    * kỹ thuật

    chuyên biệt

    dành riêng

    độc quyền

    loại trừ

    riêng

    toán & tin:

    chuyên dụng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • exclusive

    a news report that is reported first by one news organization

    he got a scoop on the bribery of city officials

    Synonyms: scoop

    not divided or shared with others

    they have exclusive use of the machine

    sole rights of publication

    Synonyms: sole

    excluding much or all; especially all but a particular group or minority

    exclusive clubs

    an exclusive restaurants and shops

    Antonyms: inclusive

    Similar:

    single: not divided among or brought to bear on more than one object or objective

    judging a contest with a single eye

    a single devotion to duty

    undivided affection

    gained their exclusive attention

    Synonyms: undivided