embedded nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

embedded nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm embedded giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của embedded.

Từ điển Anh Việt

  • embedded

    được nhúng

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • embedded

    * kỹ thuật

    được đặt vào

    được gắn vào

    được nhúng

    xen vỉa

    cơ khí & công trình:

    bị ấn lõm

    hóa học & vật liệu:

    bị gắn vào

    xây dựng:

    dạng tầng

    dạng vỉa

    toán & tin:

    được lồng

    được lồng vào

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • embedded

    enclosed firmly in a surrounding mass

    found pebbles embedded in the silt

    stone containing many embedded fossils

    peach and plum seeds embedded in a sweet edible pulp

    inserted as an integral part of a surrounding whole

    confused by the embedded Latin quotations

    an embedded subordinate clause

    Similar:

    implant: fix or set securely or deeply

    He planted a knee in the back of his opponent

    The dentist implanted a tooth in the gum

    Synonyms: engraft, embed, imbed, plant

    embed: attach to, as a journalist to a military unit when reporting on a war

    The young reporter was embedded with the Third Division