implant nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

implant nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm implant giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của implant.

Từ điển Anh Việt

  • implant

    /im'plɑ:nt/

    * ngoại động từ

    (+ in) đóng sâu vào, cắm chặt vào

    ghi khắc, in sâu (vào tâm trí...); gây, làm nhiễm (những thói quen)

    to implant ideas in the mind: in sâu những tư tưởng vào trí óc

    deeply implanted hatred: mối thù ghi xương khắc cốt

    (từ hiếm,nghĩa hiếm) trồng

    (y học) cấy dưới da

    * danh từ

    (y học) mô cấy

    ống phóng xạ (chữa ung thư...)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • implant

    * kỹ thuật

    cấy

    y học:

    mô cấy (viên, miếng, răng cấy)

    điện tử & viễn thông:

    sự cấy

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • implant

    a prosthesis placed permanently in tissue

    fix or set securely or deeply

    He planted a knee in the back of his opponent

    The dentist implanted a tooth in the gum

    Synonyms: engraft, embed, imbed, plant

    become attached to and embedded in the uterus

    The egg fertilized in vitro implanted in the uterus of the birth mother with no further complications

    Similar:

    plant: put firmly in the mind

    Plant a thought in the students' minds