drug nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

drug nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm drug giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của drug.

Từ điển Anh Việt

  • drug

    /drʌg/

    * danh từ

    thuốc, dược phẩm

    thuốc ngủ, thuốc tê mê, ma tuý

    hàng ế thừa ((cũng) drug in (on) the market)

    * ngoại động từ

    pha thuốc ngủ vào, pha thuốc tê mê vào; pha thuốc độc vào (đồ uống...)

    cho uống thuốc; cho uống thuốc; ngủ, đánh thuốc tê mê, cho hít chất ma tuý; cho uống thuốc độc

    kích thích (ngựa thi) bằng thuốc

    * nội động từ

    uống thuốc ngủ, hít thuốc tê mê, nghiện thuốc ngủ, nghiện thuốc tê mê, nghiện ma tuý

    chán mứa ra

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • drug

    a substance that is used as a medicine or narcotic

    administer a drug to

    They drugged the kidnapped tourist

    Synonyms: dose

    use recreational drugs

    Synonyms: do drugs