disturbance nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
disturbance
/dis'tə:bəns/
* danh từ
sự làm mất yên tĩnh, sự làm náo động; sự quấy rầy, sự làm bối rối, sự làm lo âu; sự làm xáo lộn
(vật lý) sự làm nhiễu loạn; sự nhiễu loạn
magnetic disturbance: sự nhiễu loạn từ
(rađiô) âm tạp, quyển khí
(pháp lý) sự vi phạn (quyền hưởng dụng)
disturbance
sự nhiễu loạn
compound d. nhiễu loạn phức hợp
infinitesimal d. nhiễu loạn vô cùng nhỏ
moving average d. nhiễu loạn trung bình động
ramdom d., stochastic d. (xác suất) nhiễu loạn ngẫu nhiên
Từ điển Anh Anh - Wordnet
disturbance
an unhappy and worried mental state
there was too much anger and disturbance
she didn't realize the upset she caused me
Synonyms: perturbation, upset
a disorderly outburst or tumult
they were amazed by the furious disturbance they had caused
Synonyms: disruption, commotion, flutter, hurly burly, to-do, hoo-ha, hoo-hah, kerfuffle
the act of disturbing something or someone; setting something in motion
Similar:
perturbation: activity that is a malfunction, intrusion, or interruption
the term `distress' connotes some degree of perturbation and emotional upset
he looked around for the source of the disturbance
there was a disturbance of neural function
affray: a noisy fight
mental disorder: (psychiatry) a psychological disorder of thought or emotion; a more neutral term than mental illness
Synonyms: mental disturbance, psychological disorder, folie
noise: electrical or acoustic activity that can disturb communication
Synonyms: interference