to-do nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
to-do nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm to-do giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của to-do.
Từ điển Anh Việt
to-do
/tə'du:/
* danh từ
sự huyên náo, sự om sòm, sự ỏm tỏi, sự nhặng xị
tiếng ồn ào
Từ điển Anh Anh - Wordnet
to-do
Similar:
disturbance: a disorderly outburst or tumult
they were amazed by the furious disturbance they had caused
Synonyms: disruption, commotion, flutter, hurly burly, hoo-ha, hoo-hah, kerfuffle