disconnected nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
disconnected
/'diskə'nektid/
* tính từ
bị rời ra, bị cắt rời ra, bị tháo rời ra; bị phân cách ra
(điện học) bị ngắt, bị cắt (dòng điện...)
rời rạc, không có mạch lạc (bài nói, bài viết)
disconnected
gián đoạn, không liên thông
totally d.(tô pô) hoàn toàn gián đoạn
Từ điển Anh Anh - Wordnet
disconnected
having been divided; having the unity destroyed
Congress...gave the impression of...a confusing sum of disconnected local forces"-Samuel Lubell
a league of disunited nations"- E.B.White
a fragmented coalition
a split group
Synonyms: disunited, fragmented, split
not plugged in or connected to a power source
the iron is disconnected
Similar:
unplug: pull the plug of (electrical appliances) and render inoperable
unplug the hair dryer after using it
Synonyms: disconnect
Antonyms: plug in
disconnect: make disconnected, disjoin or unfasten
Antonyms: connect
staccato: (music) marked by or composed of disconnected parts or sounds; cut short crisply
staccato applause
a staccato command
staccato notes
Antonyms: legato
abrupt: marked by sudden changes in subject and sharp transitions
abrupt prose
confused: lacking orderly continuity
a confused set of instructions
a confused dream about the end of the world
disconnected fragments of a story
scattered thoughts
Synonyms: disjointed, disordered, garbled, illogical, scattered, unconnected