cram nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

cram nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm cram giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của cram.

Từ điển Anh Việt

  • cram

    /kræm/

    * danh từ

    sự nhồi sọ, sự luyện thi

    đám đông chật ních

    (từ lóng) lời nói dối, lời nói láo, lời nói dóc

    * ngoại động từ

    nhồi, nhét, tống vào

    nhồi sọ; luyện thi (cho một học sinh)

    nhồi, vỗ (gà, vịt cho chóng béo)

    * nội động từ

    ních đầy bụng, ngốn, nhồi

    học luyện thi, ôn thi

    to cram for an examination

    học gạo để thi

    (từ lóng) nói dối, nói láo, nói dóc

    to cram up

    học nhồi nhét (một vấn đề)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • cram

    * kinh tế

    sự nhồi

    sự nuôi vỗ

    * kỹ thuật

    chèn

    nhồi

    xây dựng:

    nhét

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • cram

    put something somewhere so that the space is completely filled

    cram books into the suitcase

    study intensively, as before an exam

    I had to bone up on my Latin verbs before the final exam

    Synonyms: grind away, drum, bone up, swot, get up, mug up, swot up, bone

    prepare (students) hastily for an impending exam

    Similar:

    jam: crowd or pack to capacity

    the theater was jampacked

    Synonyms: jampack, ram, chock up, wad