cramped nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
cramped nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm cramped giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của cramped.
Từ điển Anh Việt
cramped
/kræmpt/
* tính từ
khó đọc (chữ)
chật hẹp, tù túng, không được tự do
cramped pond: ao tù
gò bó không thanh thoát, không phóng túng (văn)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
cramped
constricted in size
cramped quarters
trying to bring children up in cramped high-rise apartments
Similar:
cramp: secure with a cramp
cramp the wood
hamper: prevent the progress or free movement of
He was hampered in his efforts by the bad weather
the imperialist nation wanted to strangle the free trade between the two small countries
Synonyms: halter, cramp, strangle
cramp: affect with or as if with a cramp
cramp: suffer from sudden painful contraction of a muscle