corner nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

corner nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm corner giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của corner.

Từ điển Anh Việt

  • corner

    /'kɔ:nə/

    * danh từ

    góc (tường, nhà, phố...)

    the corner of the street: góc phố

    to put a child in the corner: bắt phạt đứa trẻ đứng vào góc tường

    nơi kín đáo, xó xỉnh; chỗ ẩn náu, chỗ giấu giếm

    done in a corner: làm giấu giếm, làm lén lút

    nơi, phương

    fron all the corners of the world: từ khắp mọi nơi trên thế giới; từ bốn phương

    (thương nghiệp) sự đầu cơ, sự lũng đoạn thị trường

    to make a big corner in wheat: làm một chuyến đầu cơ lúa mì lớn

    (thể dục,thể thao) quả phạt gốc

    to cut off a corner

    đi tắt

    to drive somebody into a corner

    (xem) drive

    four corners

    ngã té

    to have a corner in somebody's heart

    được ai yêu mến

    to have a warm (soft) corner in one's heart for somebody

    dành cho ai một cảm tình đặc biệt; có cảm tình với ai, yêu mến ai

    a hot (warm) corner

    (quân sự), (thông tục) chỗ nguy hiểm, chỗ chiến sự xảy ra ác liệt

    to look (see, watch) somebody out of the corner of one's eye

    liếc ai, nhìn trộm ai

    a tight corner

    nơi nguy hiểm

    hoàn cảnh khó khăn

    to turn the corner

    rẽ, ngoặt

    (nghĩa bóng) vượt qua nơi nguy hiểm, vượt qua giai đoạn khó khăn

    * ngoại động từ

    đặt thành góc, làm thành góc

    để vào góc

    dồn vào chân tường, dồn vào thế bí

    mua vét (để đầu cơ, lũng đoạn thị trường)

    to corner the market: mua vét hết hàng ở thị trường

    * nội động từ

    vét hàng (để đầu cơ)

  • corner

    góc đỉnh (tam giác, đa giác); điểm góc (của một đường )

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • corner

    * kinh tế

    lũng đoạn (thị trường)

    mua vét (hàng)

    * kỹ thuật

    chỗ ngoặt

    điểm góc

    đỉnh

    đường viền

    gờ

    góc

    góc đỉnh

    lượn góc

    vát góc

    xây dựng:

    bay đơn nguyên góc

    góc phố

    góc tường

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • corner

    a place off to the side of an area

    he tripled to the rightfield corner

    the southeastern corner of the Mediterranean

    the point where two lines meet or intersect

    the corners of a rectangle

    an interior angle formed by two meeting walls

    a piano was in one corner of the room

    Synonyms: nook

    the intersection of two streets

    standing on the corner watching all the girls go by

    Synonyms: street corner, turning point

    the point where three areas or surfaces meet or intersect

    the corners of a cube

    a temporary monopoly on a kind of commercial trade

    a corner on the silver market

    a predicament from which a skillful or graceful escape is impossible

    his lying got him into a tight corner

    Synonyms: box

    a projecting part where two sides or edges meet

    he knocked off the corners

    a remote area

    in many corners of the world they still practice slavery

    (architecture) solid exterior angle of a building; especially one formed by a cornerstone

    Synonyms: quoin

    gain control over

    corner the gold market

    force a person or an animal into a position from which he cannot escape

    Synonyms: tree

    turn a corner

    the car corners

    Similar:

    recess: a small concavity

    Synonyms: recession, niche