turning point nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

turning point nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm turning point giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của turning point.

Từ điển Anh Việt

  • Turning point

    (Econ) Điểm ngoặt

    + Điểm trong chu kỳ kinh doanh khi TRẠNG THÁI MỞ RỘNG của chu kỳ được thay thế bằng trạng thái thu hẹp hoặc ngược lại. Điểm đỉnh và điểm đáy được goi là các bước ngoặt.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • turning point

    Similar:

    landmark: an event marking a unique or important historical change of course or one on which important developments depend

    the agreement was a watershed in the history of both nations

    Synonyms: watershed

    corner: the intersection of two streets

    standing on the corner watching all the girls go by

    Synonyms: street corner