turning point nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
turning point nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm turning point giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của turning point.
Từ điển Anh Việt
Turning point
(Econ) Điểm ngoặt
+ Điểm trong chu kỳ kinh doanh khi TRẠNG THÁI MỞ RỘNG của chu kỳ được thay thế bằng trạng thái thu hẹp hoặc ngược lại. Điểm đỉnh và điểm đáy được goi là các bước ngoặt.
Từ điển Anh Anh - Wordnet
turning point
Similar:
landmark: an event marking a unique or important historical change of course or one on which important developments depend
the agreement was a watershed in the history of both nations
Synonyms: watershed
corner: the intersection of two streets
standing on the corner watching all the girls go by
Synonyms: street corner
Từ liên quan
- turning
- turnings
- turning cut
- turning saw
- turning-off
- turning area
- turning away
- turning bolt
- turning gate
- turning gear
- turning lane
- turning pair
- turning rest
- turning shed
- turning shop
- turning tool
- turning vane
- turning zone
- turning angle
- turning basin
- turning error
- turning force
- turning joint
- turning lathe
- turning point
- turning speed
- turning-point
- turning bridge
- turning chisel
- turning circle
- turning couple
- turning effort
- turning engine
- turning handle
- turning moment
- turning radius
- turning shield
- turning yellow
- turning-circle
- turning barrier
- turning gallery
- turning machine
- turning surface
- turning traffic
- turning diamonds
- turning movements
- turning attachment
- turning between centers
- turning between centres
- turning-and-boring mill