landmark nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
landmark
/'lændmɑ:k/
* danh từ
mốc bờ (để dẫn đường cho các thuỷ thủ từ ngoài khơi hướng về đất liền)
mốc ranh giới, giới hạn
mốc, bước ngoặc
the October Revolution is a great landmark in the history of mankind: cuộc cách mạng tháng Mười là một bước ngoặc lớn trong lịch sử loài người
Từ điển Anh Anh - Wordnet
landmark
the position of a prominent or well-known object in a particular landscape
the church steeple provided a convenient landmark
an event marking a unique or important historical change of course or one on which important developments depend
the agreement was a watershed in the history of both nations
Synonyms: turning point, watershed
a mark showing the boundary of a piece of land
an anatomical structure used as a point of origin in locating other anatomical structures (as in surgery) or as point from which measurements can be taken