copper nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

copper nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm copper giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của copper.

Từ điển Anh Việt

  • copper

    /'kɔpə/

    * danh từ

    (từ lóng) cảnh sát, mật thám, cớm

    đồng (đỏ)

    đồng xu đồng

    thùng nấu quần áo bằng đồng; chảo nấu đồng

    (thông tục) mồm, miệng, cổ họng

    to have hot coppers: miệng khô như rang (vì uống nhiều rượu)

    to cool one's coppers

    giải khát, uống cho mát họng

    * tính từ

    bọc đồng (đáy tàu); mạ đồng

    bằng đồng

    có màu đồng

    * ngoại động từ

    bọc đồng (đáy tàu)

  • copper

    (Tech) đồng (Cu)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • copper

    * kinh tế

    cổ họng

    miệng

    mõm

    thùng nấu xà phòng

    thùng nước quả

    * kỹ thuật

    đồng

    đồng Cu

    đồng đỏ

    mạ đồng

    điện lạnh:

    cu

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • copper

    a ductile malleable reddish-brown corrosion-resistant diamagnetic metallic element; occurs in various minerals but is the only metal that occurs abundantly in large masses; used as an electrical and thermal conductor

    Synonyms: Cu, atomic number 29

    a copper penny

    a reddish-brown color resembling the color of polished copper

    Synonyms: copper color

    any of various small butterflies of the family Lycaenidae having coppery wings

    coat with a layer of copper

    Similar:

    bull: uncomplimentary terms for a policeman

    Synonyms: cop, fuzz, pig