canon nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

canon nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm canon giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của canon.

Từ điển Anh Việt

  • canon

    /'kænən/

    * danh từ

    tiêu chuẩn

    the canons of canduct: tiêu chuẩn tư cách đạo đức

    (tôn giáo) luật lệ, quy tắc, phép tắc

    (tôn giáo) nghị định của giáo hội

    (tôn giáo) kinh sách được công nhận

    giáo sĩ

    danh sách các tác phẩm được công nhận là đúng của một tác giả

    the Shakespearian canon: danh sách các tác phẩm được công nhận là đúng của Sếch-xpia

    (âm nhạc) canông

    cái móc chuông

    (ngành in) chữ cỡ 48

    * danh từ

    (như) canyon

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • canon

    * kỹ thuật

    chuẩn

    chuẩn tắc

    hẻm vực

    nguyên tắc

    quy tắc

    tiêu chuẩn

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • canon

    a rule or especially body of rules or principles generally established as valid and fundamental in a field or art or philosophy

    the neoclassical canon

    canons of polite society

    a priest who is a member of a cathedral chapter

    a contrapuntal piece of music in which a melody in one part is imitated exactly in other parts

    a complete list of saints that have been recognized by the Roman Catholic Church

    a collection of books accepted as holy scripture especially the books of the Bible recognized by any Christian church as genuine and inspired

    Similar:

    canyon: a ravine formed by a river in an area with little rainfall