boy nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
boy
/bɔi/
* danh từ
con trai, thiếu niên; con trai (con đẻ ra)
học trò trai, học sinh nam
người đầy tớ trai
(thân mật) bạn thân
my boy: bạn tri kỷ của tôi
người vẫn giữ được tính hồn nhiên của tuổi thiếu niên
(the boy) (từ lóng) rượu sâm banh
the bottle of the boy: một chai sâm banh
big boy
(thông tục) bạn thân, bạn tri kỷ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ông chú, ông trùm
(quân sự), (từ lóng) pháo, đại bác
fly boy
người lái máy bay
Từ điển Anh Anh - Wordnet
boy
a friendly informal reference to a grown man
he likes to play golf with the boys
(ethnic slur) offensive and disparaging term for Black man
get out of my way, boy
Similar:
male child: a youthful male person
the baby was a boy
she made the boy brush his teeth every night
most soldiers are only boys in uniform
Antonyms: female child, girl
son: a male human offspring
their son became a famous judge
his boy is taller than he is
- boy
- boyo
- boyle
- boyne
- boyish
- boycott
- boyhood
- boylike
- boyishly
- boykinia
- boytrose
- boy scout
- boycotter
- boyfriend
- boy scouts
- boy wonder
- boy-friend
- boyishness
- boyle's law
- boysenberry
- boykinia elata
- boys-and-girls
- boysenberry bush
- boy scouts of america
- boykinia occidentalis
- boy orator of the platte
- boyce codd normal form (bcnf)
- boycott foreign goods (to ...)
- boycott imported goods (to ...)