boy scouts nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

boy scouts nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm boy scouts giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của boy scouts.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • boy scouts

    an international (but decentralized) movement started in 1908 in England with the goal of teaching good citizenship to boys

    Similar:

    boy scout: a boy who is a member of the Boy Scouts

    boy scout: a man who is considered naive

Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh. Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến englishsticky@gmail.com (chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).