boss nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
boss
/bɔs/
* danh từ
(từ lóng) ông chủ, thủ trưởng
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ông trùm (của một tổ chức chính trị)
tay cừ (trong môn gì); nhà vô địch
* ngoại động từ
(từ lóng) chỉ huy, điều khiển
to the show: quán xuyến mọi việc
* danh từ
cái bướu
(kỹ thuật) phần lồi, vấu lồi
(địa lý,địa chất) thế cán, thế bướu
(kiến trúc) chỗ xây nổi lên
* danh từ, động từ
(như) bos
Từ điển Anh Anh - Wordnet
boss
a person responsible for hiring workers
the boss hired three more men for the new job
Synonyms: hirer
a person who exercises control and makes decisions
he is his own boss now
exceptionally good
a boss hand at carpentry
his brag cornfield
Synonyms: brag
Similar:
foreman: a person who exercises control over workers
if you want to leave early you have to ask the foreman
Synonyms: chief, gaffer, honcho
party boss: a leader in a political party who controls votes and dictates appointments
party bosses have a reputation for corruption
Synonyms: political boss
knob: a circular rounded projection or protuberance
bos: wild and domestic cattle; in some classifications placed in the subfamily Bovinae or tribe Bovini
Synonyms: genus Bos
emboss: raise in a relief
embossed stationery
Synonyms: stamp